Điều hòa SK Tokyo Inverter 1 chiều 18000BTU APS/APO-180/TOKYO thuộc dòng máy lạnh inverter đời mới nhất của Sumikura. Sản phẩm sở hữu nhiều công nghệ máy lạnh tiên tiến cho […]
Xem thêm điểm nổi bậtĐiều hòa SK Tokyo Inverter 1 chiều 18000BTU APS/APO-180/TOKYO thuộc dòng máy lạnh inverter đời mới nhất của Sumikura. Sản phẩm sở hữu nhiều công nghệ máy lạnh tiên tiến cho […]
Xem thêm điểm nổi bậtGiá tại TÍN PHÁT: 9.390.000đ
Điều hòa SK Tokyo Inverter 1 chiều 18000BTU APS/APO-180/TOKYO thuộc dòng máy lạnh inverter đời mới nhất của Sumikura. Sản phẩm sở hữu nhiều công nghệ máy lạnh tiên tiến cho hiệu suất cao và tiết kiệm vượt trội.
Điều hòa treo tường SK Tokyo là dòng máy lạnh inverter đời mới nhất của Sumikura. Đây là dòng điều hòa treo tường tân tiến nhất vừa được trình làng đầu năm 2024.
Giống như tên gọi, Sumikura kỳ vọng mang tới dòng điều hòa hiện đại và chất lượng, uy tín hàng đầu. Series Tokyo Inverter mang tới công nghệ Inverter thế hệ thứ 5 cũng một loạt công nghệ máy lạnh thông minh, tiện dụng khác.
Điều hòa Inverter Tokyo hứa hẹn sẽ mang lại trải nghiệm:
Không chỉ thừa hưởng tất cả những ưu điểm về chất lượng và uy tín của các dòng điều hòa SK Sumikura trước, Series Tokyo Inverter được ứng dụng hàng loạt công nghệ máy lạnh mới.
Công nghệ Step-up Frequency trên máy lạnh Series Tokyo Inverter của Sumikura là một tính năng nổi bật. Nó được thiết kế để tối ưu hóa hiệu suất làm lạnh và tiết kiệm năng lượng. Công nghệ này cho phép máy lạnh điều chỉnh và tăng tần số hoạt động của máy nén theo cách có kiểm soát. Từ đó giúp đạt được nhiệt độ mong muốn nhanh chóng. Và sau đó duy trì nhiệt độ đó một cách ổn định với việc tiêu thụ ít năng lượng hơn.
Nhờ những thuật toán mới, độc đáo và chính xác hơn mà vector sóng sin 180 độ của điều hòa treo tường Tokyo có thể thiết lập tự động chế độ vận hành phù hợp nhất. Công suất đầu ra sẽ được tính toán chính xác cho từng thời điểm, dựa trên dữ liệu đầu vào là điều kiện môi trường, nhu cầu làm mát và tình trạng của máy. Trong những lần điều chỉnh, công nghệ này cũng sẽ giúp máy nén hoạt động trơn tru hơn.
Đây là một tính năng độc đáo giúp tối ưu hóa việc tiết kiệm năng lượng và tăng cường sự thoải mái trong khi vẫn duy trì hiệu suất làm lạnh. Công nghệ này cho phép máy nén hoạt động ở tần số cực thấp khi điều kiện nhiệt độ trong phòng đã ổn định. Do đó giảm tiêu thụ điện năng tới mức tối thiểu mà vẫn đảm bảo nhiệt độ phòng luôn ở mức mong muốn.
Nâng cấp chất liệu cấu tạo stato là cách SK cải thiện hiệu suất làm việc cho compressor điều hòa. Ở dòng máy Tokyo, chúng tôi sử dụng Nam Châm Đất Hiếm. Đây là loại vật liệu tạo từ trường mạnh mẽ nhất, bền bỉ nhất hiện nay cùng khả năng kháng từ tuyệt vời. Theo đó, máy nén hiệu suất cao có thể hoạt động hiệu quả ở nhiều bậc tốc độ. Điện năng cũng được tiêu thụ vừa vặn hơn cho các trạng thái tốc độ này. Thêm vào đó, tuổi thọ nam châm tăng cũng kéo dài tuổi thọ và hiệu quả phục vụ của thiết bị.
Công nghệ rã đông bằng AI (Trí tuệ nhân tạo) trên máy lạnh Series Tokyo Inverter là một đột phá công nghệ mang lại hiệu quả vận hành và tiết kiệm năng lượng cao cho máy lạnh. Công nghệ này sử dụng thuật toán AI để tự động phát hiện và điều chỉnh quá trình rã đông, tối ưu hóa việc làm lạnh và đảm bảo máy lạnh vận hành một cách hiệu quả nhất.
Series điều hòa Tokyo điều hòa nhiệt độ bằng thế hệ gas mới nhất R32, dòng gas được mệnh danh là dung môi điều hòa “xanh” vì những ưu điểm:
Tất cả những công nghệ mới này giúp cho Series Tokyo Inverter nâng cao tính hiệu suất và tính tiết kiệm tối ưu. Nhờ chúng mà điều hòa Sumikura Tokyo:
Model | APS/APO-180/TOKYO |
Điện áp/tấn số/pha (V/Hz/Ph) |
220-240/50/1 |
Công suất làm lạnh (Btu/h) |
18000 (6820 – 18730) |
Điện năng tiêu thụ (W) |
1430 (500 – 1690) |
Dòng điện định mức (A) |
7.5 |
Hiệu suất năng lượng CSPF |
4.58 |
Khử ẩm (L/h) |
2 |
Lưu lượng gió khối trong (m3/h) |
1090/900/710/520 |
Độ ồn khối trong (dB) (cao/trung bình/thấp/yên tĩnh) |
36/31/28/22 |
Độ ồn khối ngoài (dB) |
48 |
Kích thước dàn lạnh (mm) |
908x295x220 |
Kích thước dàn nóng (mm) |
780x560x270 |
Trọng lượng dàn lạnh tịnh/cả thùng (kg) |
10/12.5 |
Trọng lượng dàn nóng tịnh/cả thùng (kg) | 33/35 |
Đường kính ống nối (lỏng/hơi) (mm) | 6.35/12.7 |
Chiều dài ống nối (tối thiểu/tiêu chuẩn/tối đa) (m) | 3/5/25 |
Chênh lệch độ cao tối đa (m) | 12 |
Môi chất |
R32 |
Khối lượng có sẵn (g) |
650 |
Khối lượng bổ sung khi quá chiều dài chuẩn (g/m) | 12 |
Tư vấn mua gia dụng.
20.578 lượt xem
Tư vấn mua gia dụng.
20.578 lượt xem
Tư vấn mua gia dụng.
20.578 lượt xem
Tư vấn mua gia dụng.
20.578 lượt xem
Tư vấn mua gia dụng.
20.578 lượt xem
Model | APS/APO-180/TOKYO |
Điện áp/tấn số/pha (V/Hz/Ph) |
220-240/50/1 |
Công suất làm lạnh (Btu/h) |
18000 (6820 – 18730) |
Điện năng tiêu thụ (W) |
1430 (500 – 1690) |
Dòng điện định mức (A) |
7.5 |
Hiệu suất năng lượng CSPF |
4.58 |
Khử ẩm (L/h) |
2 |
Lưu lượng gió khối trong (m3/h) |
1090/900/710/520 |
Độ ồn khối trong (dB) (cao/trung bình/thấp/yên tĩnh) |
36/31/28/22 |
Độ ồn khối ngoài (dB) |
48 |
Kích thước dàn lạnh (mm) |
908x295x220 |
Kích thước dàn nóng (mm) |
780x560x270 |
Trọng lượng dàn lạnh tịnh/cả thùng (kg) |
10/12.5 |
Trọng lượng dàn nóng tịnh/cả thùng (kg) | 33/35 |
Đường kính ống nối (lỏng/hơi) (mm) | 6.35/12.7 |
Chiều dài ống nối (tối thiểu/tiêu chuẩn/tối đa) (m) | 3/5/25 |
Chênh lệch độ cao tối đa (m) | 12 |
Môi chất |
R32 |
Khối lượng có sẵn (g) |
650 |
Khối lượng bổ sung khi quá chiều dài chuẩn (g/m) | 12 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.